Ngay cả khi bạn đã quen thuộc với Microsoft Word, bạn có thể ngạc nhiên trước số lượng và sự đa dạng của các phím tắt mà bạn có thể sử dụng để tăng tốc công việc của mình một cách hiệu quả. Nhưng có cần thiết phải ghi nhớ tất cả các phím tắt không? Dĩ nhiên là không! Nhu cầu của mỗi người là khác nhau, vì vậy hãy khám phá và lưu lại những gì thiết yếu nhất.
1. Menu và thanh công cụ
– Phím tắt, F10: Mở menu lệnh
– Ctrl + Tab, Ctrl + Shift + Tab: Chạy ngay khi thanh menu được kích hoạt để chọn các thanh menu và thanh công cụ.
– Tab, Shift + Tab: Chọn tính năng tiếp theo trên thanh công cụ.
– Đi vào: Mở lệnh đã chọn trong Menu hoặc Thanh công cụ.
– Bắt đầu sự kết thúc: Chọn lệnh đầu tiên hoặc lệnh cuối cùng trong menu con.
2. Phím tắt chương trình chung
Có nhiều phím tắt chương trình phổ biến trong Microsoft Word giúp bạn thực hiện mọi việc dễ dàng hơn từ việc lưu tài liệu của mình!
– Ctrl + NỮ: Tạo một tài liệu mới
– Ctrl + O: Mở một tài liệu hiện có
– Ctrl + DO: Lưu tài liệu
– Ctrl+: Sao chép văn bản.
– Ctrl + X: Cắt nội dung thành văn bản.
– Ctrl + VẼ: Dán văn bản đã sao chép.
– Ctrl + F: Mở hộp tìm kiếm từ/cụm từ hoặc văn bản bạn muốn tìm.
– Ctrl + Họ: Mở cửa sổ cho phép thay thế từ hoặc cụm từ.
– Ctrl + P: In văn bản.
– Ctrl + F4, Ctrl + W, Alt + F4: Tắt văn bản.
– F12: Mở hộp thoại Lưu dưới dạng
– Ctrl + W: Đóng tài liệu
– Ctrl + Z: Hoàn tác một hành động
– Ctrl + Y: Làm lại một hành động
– Alt + Ctrl + DO: Tách cửa sổ hoặc xóa chế độ xem tách
– Ctrl + Alt + VẼ: Chế độ xem bố cục in
– Ctrl + Alt + O: Xem phác thảo
– Ctrl + Alt + NỮ: Chế độ xem nháp
– Ctrl + F2: Chế độ xem trước bản in
– F1: Mở bảng Trợ giúp
– Tổ hợp phím + Q: Đi tới Giới thiệu cho tôi biết bạn muốn làm gì
– F9: Làm mới mã trường trong vùng chọn hiện tại
– Ctrl + F: Tìm kiếm tài liệu
– F7: Chạy kiểm tra chính tả và ngữ pháp
– Ca + F7: Mở từ điển đồng nghĩa. Nếu bạn đã chọn một từ, Shift + F7 sẽ tra từ đó trong từ điển đồng nghĩa.
Phím tắt trong Microsoft Word
>> Xem thêm: Cách đếm ký tự trong Word 2003, 2007, 2016, 2013
3. Phím tắt định dạng văn bản
3.1. Thay đổi định dạng văn bản bằng Ctrl +
– Ctrl+XÓA: dạng nhấn mạnh
– Ctrl + DỄ DÀNG: Mở hộp thoại định dạng phông chữ
– Ctrl + Tôi: Định dạng nghiêng.
– Ctrl + U: Định dạng gạch chân.
3.2. Cách căn chỉnh đoạn văn
– Ctrl + E: căn giữa văn bản đã chọn
– Ctrl + J: Căn chỉnh văn bản đã chọn
– Ctrl + LỖI: Căn trái văn bản đã chọn
– Ctrl + MIỄN PHÍ: Canh lề văn bản đã chọn sang phải
– Ctrl + MÃ: Định dạng thụt lề đoạn văn
– Ctrl + Shift + MÃ: Xóa định dạng thụt lề
– Ctrl+: Kéo dòng thứ 2 trở đi của đoạn
– Ctrl + Shift + LÊN: Xóa thụt đầu dòng của dòng văn bản thứ hai
– Ctrl + Q: Xóa định dạng căn chỉnh văn bản
4. Các phím di chuyển tài liệu
Bạn có thể sử dụng phím tắt để dễ dàng điều hướng trong toàn bộ tài liệu của mình. Điều này có thể tiết kiệm thời gian nếu bạn có một tài liệu dài và không muốn cuộn qua toàn bộ hoặc chỉ muốn dễ dàng di chuyển giữa các từ hoặc câu.
– KẾT THÚC: Di chuyển đến cuối dòng hiện tại
– Ctrl + Kết thúc: Đi đến dưới cùng của tài liệu
– trang chính: Di chuyển về đầu dòng hiện tại
– Ctrl + Trang chủ: Về đầu tài liệu
– Trang lên trang xuống: Cuộn lên hoặc xuống một màn hình
– Ctrl + Lên trang / Xuống trang: Chuyển đến đối tượng duyệt trước hoặc sau (sau khi thực hiện tìm kiếm)
– Alt + Ctrl + Lên trang / Xuống trang: Di chuyển lên trên cùng hoặc dưới cùng của cửa sổ hiện tại
– F5: Thực hiện lệnh Goto (tương ứng với menu Edit – Goto)
– Ca + F5: di chuyển đến vị trí có thay đổi gần đây nhất trong văn bản
5. Phím tắt soạn thảo văn bản
Word cũng cung cấp một số phím tắt để chỉnh sửa văn bản.
– xóa lùi: Xóa một ký tự bên trái
– Ctrl + Xóa lùi: Xóa một từ bên trái
– Thông thoáng: Xóa một ký tự bên phải
– Ctrl + Xóa: Xóa một từ ở bên phải
– Ctrl+: Sao chép văn bản
– Ctrl + X: Cắt văn bản
– Ctrl + VẼ: Dán nội dung
– Ctrl + Shift + F3: Dán nội dung của Spike
– Alt + Shift + MIỄN PHÍ: Sao chép đầu trang hoặc chân trang được sử dụng trong phần trước của tài liệu
5. Phím tắt định dạng văn bản
Và cũng như soạn thảo văn bản, Word có nhiều phím tắt đặc biệt để định dạng tài liệu
– Ctrl + MÃ: Tăng thụt đầu dòng của đoạn văn mỗi khi bạn nhập đoạn văn đó
– Ctrl + Shift + MÃ: Giảm thụt lề của đoạn văn xuống một cấp mỗi khi bạn nhập đoạn văn đó
– Ctrl+: Tăng thụt lề phụ thuộc mỗi lần bạn nhấn nó
– Ctrl + Shift + LÊN: Giảm thụt lề mỗi khi bạn nhấn nó
– Ctrl + E: Căn giữa đoạn văn
– Ctrl + LỖI: Căn trái một đoạn
– Ctrl + MIỄN PHÍ: Căn phải một đoạn văn
– Ctrl + J: Xác minh một đoạn văn
– Ctrl+1: Đặt phân vùng duy nhất
– Ctrl+2: Nhập dấu cách kép
– Ctrl+5: Đặt khoảng cách dòng 1,5
– Ctrl+0: Bỏ khoảng cách dòng trước đoạn văn
– Alt + Ctrl + 1: Áp dụng kiểu tiêu đề 1
– Alt + Ctrl + 2: Áp dụng kiểu đầu 2
– Alt + Ctrl + 3: Áp dụng kiểu tiêu đề 3
– Ctrl + Shift + LỖI: Áp dụng kiểu Danh sách
– Ctrl + Q: Xóa tất cả định dạng đoạn văn
Phím tắt định dạng văn bản
4. Tổ hợp phím alt
Các kết hợp chính bao gồm:
– Alt + Phím cách: Hiển thị menu hệ thống.
– Tổ hợp phím + Trang chủ: Về ô đầu tiên của bảng
– Tổ hợp phím + Kết thúc: Chuyển đến ô cuối cùng của hàng hiện tại.
– Alt + Lên trang: Về ô đầu tiên của cột.
– Alt + Xuống trang: Về ô cuối cùng của cột.
– Mũi tên lên: Di chuyển con trỏ lên một dòng
– Mũi tên xuống: Di chuyển con trỏ xuống một dòng.
5. Tổ hợp phím Shift
– Ca + Tab: Chuyển đến mục/nhóm đã chọn trước đó.
– Shift + mũi tên phải: Chọn 1 ký tự sau.
– Shift + mũi tên trái: Chọn 1 ký tự phía trước.
– Shift + mũi tên lên: Chọn 1 hàng phía trên.
– Shift + mũi tên xuống: Chọn 1 hàng bên dưới.
6. Thêm phím tắt menu
– xóa lùi: Xóa 1 ký tự về phía trước
– Thông thoáng: Xóa 1 ký tự phía sau hoặc xóa đối tượng đang chọn (rất hay dùng ✔)
– Đăng nhập: Chạy lệnh (được sử dụng rất thường xuyên ✔)
– Chuyển hướng: Chuyển đến lựa chọn/nhóm lựa chọn tiếp theo (được sử dụng rất thường xuyên ✔)
– Trang chủ, Kết thúc: Về đầu văn bản hoặc cuối văn bản (rất hay sử dụng ✔)
– THOÁT: Thoát (được sử dụng rất thường xuyên ✔)
– Mũi tên lên: Một hàng (được sử dụng rất thường xuyên ✔)
– mũi tên xuống: Xuống 1 dòng (rất hay dùng ✔)
– mũi tên trái: Di chuyển dấu nháy đơn về phía trước 1 ký tự (được sử dụng rất thường xuyên ✔)
– Mũi tên bên phải: Di chuyển dấu nháy đơn trở lại 1 ký tự (được sử dụng rất thường xuyên ✔)
– F1: Cứu cứu
– F2: Di chuyển văn bản hoặc hình ảnh bằng cách chọn hình ảnh, nhấn F2, nhấp vào nơi bạn muốn di chuyển và nhấn Enter
– F3: Chèn văn bản tự động (giống chức năng Insert > AutoText trong word)
– F4: Lặp lại hành động cuối cùng.
– F5: Thực hiện lệnh Goto (giống menu Edit > Goto)
– F6: Chuyển sang bảng hoặc khung tiếp theo
– F7: Chạy lệnh kiểm tra chính tả
– F8: Mở rộng sự lựa chọn
– F9: Cập nhật cho các trường đã chọn
– F10: Kích hoạt menu lệnh
– F11: Chuyển đến trường tiếp theo
– F12: Lệnh lưu tài liệu với tên khác (chức năng tương tự File > Save As…)
Vậy là bạn đã biết tác dụng cũng như cách sử dụng hiệu quả các tổ hợp phím chức năng trong word rồi phải không. Chắc hẳn sau khi đọc xong bài viết, bạn đọc sẽ có thêm một số thủ thuật hữu ích để sử dụng các phím chức năng này hiệu quả hơn.
Để có thêm những kiến thức bổ ích về thông tin văn phòng Mời độc giả tham khảo một số phím học từ hấp dẫn đang được nhiều người quan tâm hiện nay.
>> Xem thêm: Cách chỉnh gạch nối trong Word mọi phiên bản
Nhãn:
từ
Cảm ơn bạn đã đọc bài viết Tổng hợp các phím tắt trong Word được sử dụng thường xuyên . Đừng quên truy cập Chaolong TV kênh trực tiếp bóng đá số 1 Việt Nam hiện nay để có những phút giây thư giãn cùng trái bóng tròn !